Jesús Navas González (sinh ngày 21 tháng 11 năm 1985) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Tây Ban Nha từng thi đấu ở vị trí hậu vệ phải hoặc tiền vệ cánh phải. Dành phần lớn sự nghiệp cho Sevilla, anh cũng từng khoác áo Manchester City và giành được nhiều danh hiệu lớn. Với đội tuyển Tây Ban Nha, anh đã giành chức vô địch FIFA World Cup 2010, hai chức vô địch UEFA Euro (2012 và 2024) và UEFA Nations League 2022–23. Navas nắm giữ kỷ lục về số trận ra sân nhiều nhất của Sevilla với 689 trận.
Navas dành phần lớn sự nghiệp của mình khoác áo câu lạc bộ Sevilla. Tại đây, anh đã giành được tám danh hiệu lớn, trong đó bao gồm bốn cúp UEFA/UEFA Europa League và hai cúp Nhà vua Tây Ban Nha. Sau khi rời Manchester City vào năm 2017, anh trở về quê hương để tiếp tục gắn bó với đội bóng cũ và thiết lập kỷ lục câu lạc bộ về số trận ra sân thi đấu nhiều nhất với 689 trận.
Năm 2013, Navas đã ký hợp đồng với Manchester City. Trong bốn mùa thi đấu khá ấn tượng tại đây, anh cùng với các đồng đội giành chức vô địch Premier League vào mùa giải 2013–14. Sau bốn năm gắn bó với đội bóng thành Manchester, anh quyết định trở về Sevilla vào năm 2017.
Trong màu áo đội tuyển Tây Ban Nha từ năm 2009 đến năm 2024, Navas đã có những đóng góp quan trọng giúp đội tuyển giành được nhiều danh hiệu danh giá. Anh đã giúp Tây Ban Nha giành chức vô địch tại FIFA World Cup 2010, hai chức vô địch UEFA Euro (2012 và 2024) và UEFA Nations League 2022–23.
Navas là một cầu thủ có khả năng thi đấu linh hoạt ở hai vị trí hậu vệ phải và tiền vệ cánh phải, thể hiện sự đa năng trong lối chơi.
Với khả năng thích ứng tốt ở nhiều vị trí khác nhau trên sân, Navas mang lại sự linh hoạt chiến thuật cho đội bóng. Anh có thể đảm nhận vai trò phòng ngự ở hậu vệ phải hoặc tham gia tấn công ở vị trí tiền vệ cánh.
Navas thường được sử dụng như một cầu thủ đa năng, có thể thay đổi vị trí tùy theo yêu cầu chiến thuật của huấn luyện viên, từ hậu vệ phải đến tiền vệ cánh phải.
Sự đa năng và khả năng thích ứng của Navas ở nhiều vị trí khác nhau là điểm nổi bật so với nhiều cầu thủ cùng vị trí khác.
Tên CLB | Giai đoạn | Số trận | Bàn thắng | Kiến tạo |
---|---|---|---|---|
Sevilla | Nhiều giai đoạn | 689 | - | - |
Manchester City | 2013-2017 | - | - | - |
Giải đấu | Tên CLB/Tên đội tuyển | Năm | Vị trí |
---|---|---|---|
FIFA World Cup | Đội tuyển Tây Ban Nha | 2010 | Vô địch |
UEFA Euro | Đội tuyển Tây Ban Nha | 2012 | Vô địch |
UEFA Euro | Đội tuyển Tây Ban Nha | 2024 | Vô địch |
UEFA Nations League | Đội tuyển Tây Ban Nha | 2022-23 | Vô địch |
Premier League | Manchester City | 2013-14 | Vô địch |
UEFA/UEFA Europa League | Sevilla | - | Vô địch (4 lần) |
Copa del Rey | Sevilla | - | Vô địch (2 lần) |
Thông tin về các giải thưởng cá nhân cụ thể không được cung cấp trong nguồn thông tin.
Navas nắm giữ kỷ lục của câu lạc bộ Sevilla về số trận ra sân thi đấu nhiều nhất với 689 trận.
Thông tin về sở thích cá nhân của Navas ngoài bóng đá không được cung cấp trong nguồn thông tin.
Thông tin về các hoạt động từ thiện và xã hội của Navas không được đề cập trong nguồn thông tin được cung cấp.
Thông tin về các hoạt động kinh doanh và đầu tư của Navas không có trong nguồn thông tin.
Thông tin về mối quan hệ của Navas với truyền thông không được cung cấp trong nguồn thông tin.
Tên đầy đủ | Jesús Navas González |
Ngày sinh | 21/11/1985 (40 Tuổi) |
Chiều cao | 170 cm |
Cân Nặng | 60 kg |
Vị trí | Hậu vệ |
Chân Thuận | Phải |
Trạng thái | Đang Thi Đấu |
Hợp đồng đến | 01/01/2025 |
Số áo | 16 |
Mùa giải | CLB | Giải đấu | Danh hiệu |
---|---|---|---|
2024 | Spain | EURO | Winner |
2022-2023 | Spain | UEFA Nations League | Winner |
2023-2024 | Sevilla | Siêu Cúp Châu Âu | Runner-up |
2022-2023 | Sevilla | Europa League | Winner |
2020-2021 | Spain | UEFA Nations League | Runner-up |
2020-2021 | Sevilla | Siêu Cúp Châu Âu | Runner-up |
Ngày | Từ | Đến | Hình thức | Giá trị chuyển nhượng |
---|---|---|---|---|
01/01/2025 | Sevilla | - | Transfer | 0 € |
01/08/2017 | Manchester City | Sevilla | Free Transfer | 0 € |
01/07/2013 | Sevilla | Manchester City | Transfer | 20,000,000 € |
01/07/2004 | Sevilla II | Sevilla | Transfer | 0 € |
Mùa giải | CLB | Giải đấu | 👕 | ⚽ | 🅰 | 🟥 | 🟨 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2024-2025 | Sevilla | VĐQG Tây Ban Nha | 16 | 1 | - | - | - |
2024-2025 | Sevilla | Cúp nhà vua Tây Ban Nha | 16 | - | - | - | - |
2024 | Spain | Giao Hữu Quốc Tế | 22 | - | - | - | - |
2024 | Sevilla | Giao Hữu CLB | 16 | - | - | - | - |
2024 | Spain | EURO | 22 | - | - | - | - |
2023-2024 | Sevilla | C1 Châu Âu | 16 | - | - | - | - |